🔍
Search:
KIỂU NÓI
🌟
KIỂU NÓI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸에 배어 굳어 버린 말투.
1
CÁCH ĂN NÓI, KIỂU NÓI:
Thói quen nói đã ngấm vào cơ thể.
-
Danh từ
-
1
말하는 태도나 버릇.
1
CÁCH NÓI, KIỂU NÓI:
Thái độ hay thói quen khi nói.
-
2
방언의 차이로 생기는 말의 특징.
2
LỐI NÓI:
Đặc trưng của lời nói phát sinh do sự khác biệt của phương ngữ.
-
Danh từ
-
1
요즘 두루 많이 쓰는 말.
1
KIỂU NÓI THỜI BÂY GIỜ, LỜI NÓI THÔNG DỤNG HIỆN NAY:
Lời nói được mọi người dùng nhiều hiện nay.
🌟
KIỂU NÓI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
의지나 정신 등이 바르고 굳세다.
1.
KIÊN CƯỜNG:
Ý chí hay tinh thần mạnh mẽ và ngay thẳng.
-
2.
글이나 말투 등이 굳세고 힘이 있다.
2.
ĐANH THÉP:
Bài viết hay kiểu nói có sức và mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1.
반말로 함부로 지껄이는 일. 또는 그런 말투.
1.
SỰ NÓI TRỔNG, SỰ NÓI TRỐNG KHÔNG:
Việc cố tình dùng cách nói trống không để nói. Hay kiểu nói như thế.